KHUYẾN MÃI THÁNG 03/2025

Chương trình đặc biệt khi mua xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới tại Ford Huế:

  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn. Liên hệ 0344298892 để biết thêm chi tiết.
  • Xe đủ màu, đủ phiên bản. Có xe giao xe ngay.
  • Đăng ký lái thử để trải nghiệm xe hoàn toàn miễn phí.
  • Hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất ưu đãi. Vay đến 80% giá trị xe, lãi suất cố định suốt thời gian vay.
  • Thủ tục nhanh gọn, không phát sinh bất kì chi phí giao dịch nào.

Vui lòng liên hệ hotline 0344298892 để được tư vấn và báo giá chi tiết.

Bảng giá xe Ford 2025

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

Anh/Chị vui lòng điền vào form bên dưới để nhận báo giá từ Ford Huế.




    Giá & Thông số kỹ thuật

    Giá xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Kéo sang phải để xem chi tiết
    Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tạm tính (VNĐ)
    Tại Huế Tại Hà Nội Tại TP. HCM
    Ford Transit Trend 16 chỗ 907.000.000 928.517.000 928.517.000 928.517.000
    Ford Transit Premium 16 chỗ 999.000.000 1.024.397.000 1.024.397.000 1.024.397.000
    Ford Transit Premium+ 18 chỗ 1.087.000.000 1.114.157.000 1.114.157.000 1.114.157.000
    Lưu ý: – Giá niêm yết trên đã bao gồm VAT. Bảng giá lăn bánh được tạm tính dựa trên giá niêm yết; chưa bao gồm giảm giá & khuyến mãi (nếu có). – Để biết thêm chi tiết về các chương trình giảm giá & khuyến mãi (nếu có), Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0344298892 hoặc gửi Yêu cầu báo giá.

    Thông số kỹ thuật Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Màu xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế

    Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Màu xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế

    Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Màu xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế

    Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Màu xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế

    Ford Transit 2025 hoàn toàn mới

    Màu xe Ford Transit 2025 hoàn toàn mới Hình ảnh minh họa có thể khác với thực tế

    Thông số kỹ thuật (Nhấn vào tên phiên bản để xem chi tiết)
    - Giá niêm yết (VNĐ): 907.000.000
    Động cơ & Tính năng Vận hành
    • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
    • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
    • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
    • Hộp số : 6 cấp số sàn
    • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
    • Trợ lực lái thủy lực : Có
    Kích thước
    • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
    • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
    • Vệt bánh trước (mm) : 1734
    • Vệt bánh sau (mm) : 1759
    • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
    • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
    • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
    Hệ thống treo
    • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
    • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
    Hệ thống phanh
    • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
    • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
    • Vành xe : Vành hợp kim 16″
    Trang thiết bị an toàn
    • Túi khí phía trước cho người lái : Có
    • Túi khí cho hành khách phía trước : Không
    • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
    • Camera lùi : Có
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
    • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
    • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
    • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
    • Hệ thống Chống trộm : Có
    Trang thiết bị ngoại thất
    • Đèn phía trước : LED
    • Đèn chạy ban ngày : LED
    • Đèn sương mù : Halogen
    • Gạt mưa tự động : Không
    • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
    • Bậc bước chân điện : Có
    • Cửa trượt điện : Không
    • Chắn bùn trước sau : Có
    Trang thiết bị bên trong xe
    • Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
    • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
    • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
    • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
    • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
    • Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
    • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
    • Giá hành lý phía trên : Không
    • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
    • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″
    • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″
    • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
    • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
    • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
    • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không
    Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
    • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
    • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
    - Giá niêm yết (VNĐ): 999.000.000
    Động cơ & Tính năng Vận hành
    • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
    • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
    • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
    • Hộp số : 6 cấp số sàn
    • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
    • Trợ lực lái thủy lực : Có
    Kích thước
    • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
    • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
    • Vệt bánh trước (mm) : 1734
    • Vệt bánh sau (mm) : 1759
    • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
    • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
    • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
    Hệ thống treo
    • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
    • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
    Hệ thống phanh
    • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
    • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
    • Vành xe : Vành hợp kim 16″
    Trang thiết bị an toàn
    • Túi khí phía trước cho người lái : Có
    • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
    • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
    • Camera lùi : Có
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
    • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
    • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
    • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
    • Hệ thống Chống trộm : Có
    Trang thiết bị ngoại thất
    • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
    • Đèn chạy ban ngày : LED
    • Đèn sương mù : LED
    • Gạt mưa tự động : Có
    • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
    • Bậc bước chân điện : Có
    • Cửa trượt điện : Có
    • Chắn bùn trước sau : Có
    Trang thiết bị bên trong xe
    • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
    • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
    • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
    • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
    • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
    • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
    • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
    • Giá hành lý phía trên : Có
    • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
    • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
    • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
    • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
    • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
    • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
    • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
    Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
    • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
    • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
    - Giá niêm yết (VNĐ): 1.087.000.000
    Động cơ & Tính năng Vận hành
    • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
    • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
    • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
    • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
    • Hộp số : 6 cấp số sàn
    • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
    • Trợ lực lái thủy lực : Có
    Kích thước
    • Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
    • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
    • Vệt bánh trước (mm) : 1740
    • Vệt bánh sau (mm) : 1702
    • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
    • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
    • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
    Hệ thống treo
    • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
    • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực
    Hệ thống phanh
    • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
    • Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi)
    • Vành xe : Vành thép 16″
    Trang thiết bị an toàn
    • Túi khí phía trước cho người lái : Có
    • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
    • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
    • Camera lùi : Có
    • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
    • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
    • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
    • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
    • Hệ thống Chống trộm : Có
    Trang thiết bị ngoại thất
    • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
    • Đèn chạy ban ngày : LED
    • Đèn sương mù : LED
    • Gạt mưa tự động : Có
    • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
    • Bậc bước chân điện : Có
    • Cửa trượt điện : Có
    • Chắn bùn trước sau : Có
    Trang thiết bị bên trong xe
    • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
    • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
    • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
    • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
    • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
    • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
    • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
    • Giá hành lý phía trên : Có
    • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
    • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
    • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
    • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
    • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
    • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
    • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
    Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet
    • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
    • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

    Thiết kế & tính năng

    Sáng 5/7, Ford Việt Nam giới thiệu Transit 2025 hoàn toàn mới cho thị trường Việt Nam. Mẫu xe van mới lắp ráp trong nước, bán ra 3 phiên bản, gồm Trend 16 chỗ giá 905 triệu, Premium 16 chỗ giá 999 triệu và Premium+ 18 chỗ giá 1,087 tỷ đồng.

    Mẫu xe van của Ford 2025 tinh chỉnh thiết kế, từ đèn pha LED, lưới tản nhiệt cho đến đèn hậu kiểu dáng mới, hiện đại và dễ nhận diện hơn. Bản 16 chỗ dùng vành hợp kim 5 chấu thể thao, hai tông màu, trong khi bản 18 chỗ là vành sắt. Cửa trượt điện tiêu chuẩn.

    Transit hoàn toàn mới thay đổi kích thước, lớn nhất phân khúc. Bản tiêu chuẩn Trend có dài x rộng x cao là 5.998 x 2.068 x 2.485 mm. Bản Premium có trần cao hơn, nâng lên mức 2.775 mm. Riêng bản Premium+ được thiết kế 18 chỗ nên vượt trội về mọi thông số, cụ thể 6.703 x 2.164 x 2.775 mm.

    Cả ba đều có chiều dài cơ sở 3.750 mm, khoảng sáng gầm 150 mm. Bản 18 chỗ Premium+ có trục bánh kép sau để chịu trọng lượng lớn hơn.

    Nội thất của Transit 2025 hoàn toàn mới tập trung sự tiện nghi và công nghệ. Điểm nhấn khoang lái với cặp màn hình 12,3 inch trên bản Premium và Premium+. Một cho bảng đồng hồ sau vô-lăng và một cho thông tin giải trí. Màn hình giải trí hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay và Android Auto, đầu tiên trong phân khúc. Hệ thống âm thanh 6 loa. Bậc chân điện, điều hòa tự động một vùng, ghế bọc nỉ kết hợp vinyl.

    Ford bố trí ghế linh hoạt như đơn, kép, ba chỗ với tùy chọn gấp gọn cho khách hàng và hành lý. Không gian dưới ghế và hàng ghế cuối có thể gập gọn để chứa đồ. Các bản Premium thêm giá hành lý phía trên và cửa gió điều hòa cho từng vị trí ngồi, cổng sạc USB cho hàng ghế sau, hộc cốc.

    Ford Transit 2025 hoàn toàn mới lắp động cơ dầu 2,3 lít, bản cũ là 2,2 lít. Động cơ mới sản sinh công suất 171 mã lực tại 3.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 425 Nm tại 1.400-2.400 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp. So với thế hệ trước, Transit hoàn toàn mới cải thiện công suất thêm 26%, mô-men xoắn tăng 20%. Mẫu xe Ford Transit 2025 phát triển trên khung gầm mới, sử dụng nhiều thép độ cứng cao và thép siêu cứng boron. Theo công bố của hãng, Transit thế hệ mới có tải trọng 4.600 kg.

    Các tính năng an toàn trên Transit thế hệ mới như phanh ABS/EBD, hệ thống cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình, đèn pha tự động, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

    Ngoài 3 phiên bản tiêu chuẩn, Ford còn cung cấp thêm hai bản limousine 10 chỗ và 12 chỗ. Cụ thể, Transit Limousine 10 chỗ giá 1,379 tỷ đồng và bản 12 chỗ giá 1,499 tỷ đồng.

    Theo kế hoạch, Ford Transit 2025 hoàn toàn mới giao tới tay khách hàng từ tháng 8 với bản Trend và Premium. Riêng bản Premium+ giao từ giữa tháng 9.

    Tin tức nổi bật

    Ford Everest Platinum và Ford Ranger Stormtrak nâng tầm trải nghiệm khách hàng thế hệ mới

    Ford Huế vừa giới thiệu 2 phiên bản sản phẩm mới nhất Everest Platinum và Ranger Stormtrak với những cải tiến về thiết kế, trang bị tiện nghi và công ...

    Sự thật về thiết kế của vua bán tải Ford Ranger Raptor tại Việt Nam

    Ford Ranger Raptor cuối cùng được thiết kế, chế tạo và thử nghiệm có chủ đích để thiết lập một chuẩn mực là chiếc xe tải hiệu ...

    Đánh giá xe Ford Everest SUV 7 chỗ: Xứng danh người hùng của Ford

    Như một chiến binh dũng cảm, một người hùng thầm lặng, Ford Everest SUV 7 chỗ là người đồng hành, là bạn đường tin cậy của mọi ...